Mức phí cao nhất trên cao tốc Hà Nội-Hải Phòng là 600.000 đồng/lượt

An toàn giao thông 24/09/2015 15:13

Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng là cao tốc loại A, mỗi chiều 3 làn xe, tốc độ tối đa là 120 km/h và tối thiểu là 60 km/h.

vovgiaothong_Mức phí cao nhất trên cao tốc Hà Nội-Hải Phòng là 600.000 đồng/lượt
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Ngày 26/9 tới, Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) thông xe kỹ thuật và đưa vào khai thác, thu phí giai đoạn 2 của tuyến cao tốc Hà Nội - Hải Phòng từ nút giao Quốc lộ 39 (Hưng Yên) đến Km 74.

Giai đoạn 2 của dự án đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng được thông xe vào ngày 26/9 là các gói thầu thuộc khu vực Hải Dương - Hưng Yên với tổng chiều dài là 52 km. Tính tổng cả 2 giai đoạn, dự án thông xe được 75 km, từ nút giao Quốc lộ 39 (Hưng Yên) đến nút giao tỉnh đường Phạm Văn Đồng (Hải Phòng).

Mức phí là 1/500 đồng trên 1 km với xe tiêu chuẩn, mức phí thu cao nhất là 600.000 đồng/lượt đối với xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên. Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng là cao tốc loại A, mỗi chiều 3 làn xe, tốc độ tối đa là 120 km/h và tối thiểu là 60 km/h.

Giai đoạn 3 của dự án đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng dự kiến sẽ hoàn thành trong tháng 11 tới (từ nút giao Quốc lộ 39 đến Hà Nội dài 31,8 km) và thông xe toàn tuyến vào đầu tháng 12.

Dự án đường ôtô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng khi hoàn thành toàn tuyến sẽ cùng với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai sẽ tạo ra trục giao thông nối Côn Minh (Trung Quốc) với các tỉnh và thành phố của Việt Nam tới cảng Hải Phòng.

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mức thu phí (đồng)

Từ QL39 đến QL38 và ngược lại

Từ QL39 đến QL10 và ngược lại

Từ QL39 đến ĐT 353 và ngược lại

Từ QL 38B đến QL10 và ngược lại

Từ QL38B đến ĐT 353 và ngược lại

Từ QL10 đến ĐT353 và ngược lại

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng (Loại I)

40.000

80.000

110.000

40.000

70.000

35.000

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn (Loại II)

60.000

105.000

150.000

50.000

90.000

45.000

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn (Loại III)

70.000

130.000

180.000

60.000

115.000

60.000

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit (Loại IV)

110.000

210.000

300.000

100.000

180.000

90.000

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit (Loại V)

220.000

420.000

600.000

200.000

370.000

180.000

Ý kiến của bạn

Bình luận