ĐH Lạc Hồng xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu bổ sung

08/08/2017 07:56

Hội đồng tuyển sinh ĐH Lạc Hồng vừa thông báo xét tuyển bổ sung hơn 1.000 chỉ tiêu của 20 ngành học.

2_1
Ảnh minh họa

Ngày 7/8, TS Hồ Viễn Phương, Phó phòng đào tạo Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai), cho biết hội đồng tuyển sinh của trường vừa quyết định xét tuyển thêm hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 20 ngành học.

Thời gian tuyển bổ sung từ 13/8 đến 20/8 với mức điểm xét tuyển ở các tổ hợp tương ứng tất cả ngành học là 15,5. Đối với phương án xét học bạ lớp 12, trường xét tuyển đợt ba kéo dài từ 14/8 đến 25/8 với mức điểm của các ngành ở tất cả tổ hợp là 18 điểm. 

Một số ngành học tập trung nhiều chỉ tiêu như: Dược học, Công nghệ Cơ khí, Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử...

Chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng 2 cho 20 ngành học:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT

Điểm xét tuyển theo học bạ lớp 12

 

Dược học

52720401

15.5

18.0

 

Công nghệ thông tin (gồm 02 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)

52480201

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

52510302

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52510301

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52510303

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 02 chuyên ngành: Cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ôtô)

52510201

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường)

52510102

15.5

18.0

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

52510401

15.5

18.0

 

Công nghệ thực phẩm

52540101

15.5

18.0

10

Công nghệ sinh học

52420201

15.5

18.0

11

Khoa học môi trường

52440301

15.5

18.0

12

Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhà hàng - Khách sạn)

52340101

15.5

18.0

13

Tài chính - Ngân hàng

52340201

15.5

18.0

14

Kế toán

52340301

15.5

18.0

15

Kinh tế (chuyên ngành Ngoại thương)

52310101

15.5

18.0

16

Luật kinh tế

52380107

15.5

18.0

17

Đông phương học (gồm 02 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

52220213

15.5

18.0

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

15.5

18.0

19

Việt Nam học

52220113

15.5

18.0

20

Ngôn ngữ Anh

52220201

15.5

18.0

Ý kiến của bạn

Bình luận