Đại học Bách khoa Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2017

12/02/2017 10:41

Theo phương án tuyển sinh 2017 của Đại học Bách khoa Hà Nội, khi sử dụng kết quả thi của các tổ hợp để xét tuyển, môn thi chính sẽ được nhân hệ số 2.

bachkhoa3
Ảnh minh họa

Để đăng ký dự tuyển vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội, thí sinh phải đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT.

Đồng thời có học lực trong 3 năm THPT và điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi THPT quốc gia 2017 đạt yêu cầu của trường.Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện ngay sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.

Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.Thí sinh trúng tuyển với kết quả thi đạt yêu cầu của trường có thể đăng ký tham dự bài kiểm tra đánh giá năng lực để được chọn vào học chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao và Kỹ sư tài năng.

Chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2017:

Mã xét tuyển

Nhóm ngành

Ngành và chương trình đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

KT11

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

300

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

   

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

   

TT11

 

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

40

 

KT12

Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

900

 
   

Kỹ thuật ô tô

   
   

Kỹ thuật hàng không

   
   

Kỹ thuật tàu thủy

   
   

Công nghệ chế tạo máy

   
   

Công nghệ kỹ thuật ô tô

   

KT13

Nhiệt – Lạnh

Kỹ thuật nhiệt

200

 

KT14

Vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

200

 

TT14

 

Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

30

 

KT21

Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

500

 
   

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

   

TT21

 

Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

40

 

KT22

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật máy tính

500

 
   

Mạng máy tính và truyền dữ liệu

   
   

Công nghệ thông tin (CN kỹ thuật)

   
   

Công nghệ thông tin (CN công nghệ)

   

TT22

 

Chương trình tiên tiến: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

200

 

KT23

Toán - Tin

Toán-Tin

120

 
   

Hệ thống thông tin quản lý

   

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật điện

700

 
   

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

   
   

Công nghệ kỹ thuật điện

   
   

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

   

TT24

 

Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

40

 

TT25

Kỹ thuật y sinh

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

40

 

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học

950

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa, Sinh

TOÁN, Hóa, Anh

(Toán là Môn thi chính)

   

Kỹ thuật hóa học

   
   

Kỹ thuật thực phẩm

   
   

Kỹ thuật môi trường

   
   

Hóa học

   
   

Công nghệ kỹ thuật hóa học

   
   

Công nghệ thực phẩm

   

KT32

Kỹ thuật in

Kỹ thuật in

50

 

KT41

Dệt-May

Kỹ thuật dệt

180

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

   

Công nghệ may

   

KT42

Sư phạm KT công nghiệp

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

50

 

KT5

Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật hạt nhân

Vật lý kỹ thuật

160

 
   

Kỹ thuật hạt nhân

   

KQ1

Kinh tế - Quản lý

Kinh tế công nghiệp

140

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

   

Quản lý công nghiệp

   

KQ2

 

Quản trị kinh doanh

80

 

KQ3

 

Kế toán

100

 
   

Tài chính-Ngân hàng

   

TA1

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

140

Toán, Văn, ANH

(Anh là Môn thi chính)

TA2

 

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

60

 

Các chương trình đào tạo quốc tế

Mã xét tuyển

Ngành và chương trình đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

QT11

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

80

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

(Riêng QT13 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp)

QT12

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

40

 

QT13

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

40

 

QT14

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

60

 

QT15

Kỹ thuật phần mềm - ĐH Victoria (New Zealand)

60

 

QT21

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp xét tuyển)

QT31

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

 

QT33

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

40

 

QT32

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

 

QT41

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(Industrial System Engineering)

40

Ý kiến của bạn

Bình luận