Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu năm 2018

06/02/2018 06:33

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố những thay đổi trong tuyển sinh năm 2018.

1_141316
Ảnh minh họa

Theo đó, trường tuyển gần 5.000 chỉ tiêu trong cả nước, và có điểm mới trong xét tuyển.

Đáng chú ý là nếu trước đây 2 phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận chỉ tuyển sinh khu vực miền Trung và Tây Nguyên thì nay sẽ tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh, xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2018.

Ngoài ra, trường cũng bổ sung/ thay thế một số tổ hợp môn xét tuyển mới cho một số ngành. Cụ thể như sau:

Ngành Ngôn ngữ Anh: Bổ sung Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01).

Ngành Quản lý đất đai: Bổ sung Toán, Vật lý, Địa lý (A04); Toán, Văn, Anh (D01) thay Toán, Hoá, Anh (D7).

Lâm học (được đổi tên từ ngành Lâm nghiệp): Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) thay thế Toán, Lý, Tiếng Anh (A01).

Quản lý tài nguyên rừng: Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) thay Toán, Lý, Tiếng Anh (A01).

Chế biến lâm sản: Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) thay Toán, Hoá, Tiếng Anh (D7).

Điều chỉnh ngành Bản đồ học thành ngành Hệ thống thông tin.

Năm 2018, trường đổi tên miền website từ hcmuaf.edu.vn sang nlu.edu.vn. 

Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:

STT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH  - Mã trường NLS

4.745

NLS

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh)

4.225

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50

 

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140

 

Kinh tế

7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

 

Hệ thống thông tin

7480104

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

 

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

200

 

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110

 

Công nghệ sinh học

7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

140

 

Khoa học môi trường

7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

 

Công nghệ thông tin

7480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

210

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150

15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

16

Kỹ thuật môi trường

7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

17

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

75

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

20

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

145

21

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

190

22

Bảo vệ thực vật

7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

85

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

140

24

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

25

Phát triển nông thôn

7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

26

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

100

27

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

28

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

170

29

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

220

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

31

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

300

 

Chương trình tiên tiến

 
 

Công nghệ thực phẩm

7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Thú y

7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 
 

Quản trị kinh doanh

7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

 

Công nghệ sinh học

7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

30

 

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

 

Kỹ thuật môi trường

7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

 

Công nghệ thực phẩm

7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 
 

Kinh doanh thương mại

7340121Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

 

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

 

Công nghệ sinh học

7420201Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

10

 

Kinh doanh nông nghiệp

7620114Q

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

Mã trườngNLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 0259.3877.665

260

 

Các ngành đào tạo đại học

 

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

50

 

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

 

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

 

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận  -  ĐT: 0268.3500.579      

260

 

Các ngành đào tạo đại học

 

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

 

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

40

 

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

 

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50

 

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

 

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Ý kiến của bạn

Bình luận